Sơn công nghiệp chịu nhiệt Jotun Solvalitt Midtherm
- Mô tả sản phẩm sơn công nghiệp chịu nhiệt Jotun Solvalitt Midtherm: Đây là loại sơn 1 thành phần khô lý gốc silicone acrylic. Sản phẩm này là loại sơn chịu nhiệt lên tới 260°C. Có thể dùng làm lớp chống rỉ, lớp trung gian hay lớp phủ hoàn thiện trong môi trường khí quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên bề mặt chuẩn bị tốt của thép carbon, nhôm, thép tráng kẽm và thép không rỉ.
- Mục đích sử dụng sơn công nghiệp chịu nhiệt Jotun Solvalitt Midtherm:
Được thiết kế như là sơn chịu nhiệt. Thích hợp cho bề mặt bọc và không bọc bảo ôn. Đề nghị dùng làm lớp phủ hoàn thiện cho bề mặt bọc cách nhiệt trong hệ thống sơn có lớp chống rỉ phù hợp.
- Màu sắc: Do có sự thay đổi trong tính ổn định về nhiệt của bột màu trong sơn, nên màu sắc có thể bị thay đổi nhẹ khi nung nóng màng sơn. Lưu ý rằng sự thay đổi nhẹ màu sắc này sẽ không gây ảnh hưởng tới hiệu năng bảo vệ của màng sơn.
- Thông số sản phẩm:
Đặc tính | Thử nghiệm/Tiêu chuẩn | Mô tả |
Thể tích chất rắn | ISO 3233 | 42 ± 2% |
Cấp độ bóng (GU 60 °) | ISO 2813 | mờ (0-35) |
Điểm chớp cháy | ISO 3679 Method 1 | 27 °C |
Tỷ trọng | tính toán | 1.3 kg/l |
VOC-US/Hong Kong | US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm) (CARB(SCM)2007, SCAQMD rule 1113, Hong Kong) | 535 g/l |
VOC-US/EU | IED (2010/75/EU) (lý thuyết) | 519 g/l |
Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.
- Dãi thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đề nghị
- Chuẩn bị bề mặt
Nhằm bảo đảm độ bám dính lâu dài của lớp kế, bề mặt phải sạch, khô và không chứa những tạp chất khác.
Chất nền vật sơn | Chuẩn bị bề mặt | |
Tối thiểu | Đề nghị | |
Thép carbon | Sa 2½ (ISO 8501-1) | Sa 2½ (ISO 8501-1) |
Thép không rỉ | Độ sạch và độ nhám bề mặt tương ứng với Sa 2½, Fine G (ISO 8503-2) | Độ sạch và độ nhám bề mặt tương ứng với Sa 2½, Fine G (ISO 8503-2) |
Nhôm | Bề mặt phải được chà nhám bằng máy hay bằng tay, xử dụng giấy nhám hay đĩa mài nhám có hạt phi kim loại để tạo độ nhám bề mặt. | Phan hạt khô đạt tiêu chuẩn SSPC-SP 13/NACE No.6. |
Tôn tráng kẽm. | Bề mặt phải sạch, khô và có độ nhám tốt. | Thổi hạt lướt xử dụng hạt phi kim loại để tạo một bề mặt sạch và có độ nhám đều. |
Bề mặt sơn | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại | Lớp sơn tương thích sạch, khô và không bị hư hại |
- Thời gian khô và đóng rắn:
Nhiệt độ bề mặt | 5 °C | 10 °C | 23 °C | 40 °C |
Khô bề mặt | 15 phút | 10 phút | ||
Khô để đi lên được | 4 giờ | 3 giờ | 2 giờ | 1 giờ |
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu | 6h | 3 giờ | 2 giờ | 1 giờ |
Thời gian khô và đóng rắn được xác định trong điều kiện nhiệt độ được kiểm soát và độ ẩm tương đối dưới 85%, và ở chiều dày khô trung bình của sản phẩm.
Màng sơn Solvalitt mới thi công có thể sẽ có đặc tính cơ lý thấp hơn thiết kế. Mặc dù vậy, ảnh hưởng này có thể được khắc phục bằng cách gia nhiệt cho hệ sơn ở 200°C trong vòng 1 giờ.
Khô bề mặt: giai đoạn khô mà khi nhấn nhẹ lên màng sơn sẽ không để lại dấu tay hay cảm thấy bị dính.
Khô để đi lại được: thời gian tối thiểu trước khi màng sơn có thể chịu được việc đi lại trên nó mà không để lại vết hằn hay hư hại.
Khô để sơn lớp kế, tối thiểu: thời gian đề nghị ngắn nhất trước khi có thể thi công sơn lớp kế tiếp.
- Tính tương thích của sản phẩm